Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hàn lâm
|
danh từ
cơ quan trao đổi hàn lâm
tước quan phong thưởng cho người có công
Ngô Chi Lan là vợ quan Giáo thu Phù Thúc Hoành, dạy Kinh Dịch ở trường Quốc Tử Giám, sau được thụ chức Hàn lâm học sĩ. (Nguyễn Dữ)
tính từ
trừu tượng, khó hiểu
Mọi chuyện đơn giản thôi, những bài viết của Trần Đăng Khoa đậm chất dân dã, ít tính hàn lâm. (Phạm Xuân Nguyên)
Từ điển Việt - Pháp
hàn lâm
|
(từ cũ, nghĩa cũ) titre académique de mandarinat